Bảng thuật ngữ Forex

Account balance/account value (Số dư tài khoản/Giá trị tài khoản)

Giá trị ròng tại một thời điểm nhất định của một tài khoản, sau khi đã xử lý hết các khoản ghi nợ (debit) và ghi có (credit) đối với tài khoản đó.

AIM (Thị trường đầu tư bổ sung)

Thị trường phụ của Thị trường chứng khoán London (LSE), cho phép các công ty quy mô nhỏ huy động vốn với hệ thống quy định linh hoạt hơn so với những yêu cầu của thị trường chính thức LSE. CFDs đối với các cổ phiếu niêm yết trên AIM hiện chưa được tạo lập.

Arbitrage (Giao dịch Acbit)

Quá trình mua một tài sản (ví dụ: cổ phiếu) sau đó ngay lập tức bán nó để kiếm lời từ chênh lệch giá. Nhà kinh doanh giao dịch Acbit có thể tận dụng những chênh lệch rất nhỏ trong mức giá của cùng một công cụ (sản phẩm) được niêm yết tại các thị trường khác nhau bằng những giao dịch rất lớn.

Ask (Giá mua)

Mức giá thấp nhất người bán sẵn sàng bán một khoản đầu tư hay một tài sản tại thời điểm nhất định. Đôi khi cũng được gọi là giá đề xuất bán (offering price)